Namespace trong C# là gì?

namespace trong c# la gi, Namespace trong C# là gì? định nghĩa và cú pháp

Trong kiểm tra các bài học C# trước bản quyền , Chúng tôi chia sẻ đã giới thiệu cho bạn về nạp chồng toán tử (Operator Overloading) trong C# dữ liệu và Interface trong C# kích hoạt . Bài viết tốt nhất tiếp theo cài đặt dưới đây Chúng tôi nhanh nhất sẽ giới thiệu tiếp cho bạn về Namespace trong C# là gì?

Namespace hỗ trợ được sử dụng tất toán để phân nhóm hướng dẫn các lớp kỹ thuật , giúp chúng ta kiểm soát phạm vi kích hoạt của hướng dẫn các phương thức nguyên nhân lấy liền các lớp trong cập nhật các dự án lập trình .Net lớn nguyên nhân . Cùng tham khảo tiếp bài viết kiểm tra dưới đây dữ liệu của Chúng tôi kích hoạt để tìm hiểu chi tiết về Namespace trong C# là gì tính năng nhé.

Namespace trong C# là gì?

Namespace trong C# là gì?
 

Mục Lục bài viết:
1 hay nhất . Namespace trong C# là gì?.
2 quảng cáo . Định nghĩa Namespace.
    2.1 tài khoản . Cú pháp định nghĩa Namespace.
3 kinh nghiệm . Truy cập thành viên tất toán của Namespace.

    3.1 sử dụng . Cú pháp truy cập thành viên mới nhất của Namespace.
    3.2 địa chỉ . Ví dụ về truy cập thành viên bản quyền của Namespace.
4 ứng dụng . Từ khóa Using.

    4.1 tải về . Cú pháp.
    4.2 mẹo vặt . Ví dụ.
5 tài khoản . Namespace lồng nhau (Nested Namespace).

    5.1 tốt nhất . Cú pháp namespace lồng nhau.
    5.2 dịch vụ . Ví dụ.

1 cập nhật . Namespace trong C# là gì?

Có thể hiểu nôm na chi tiết , Namespace là một cách nhanh nhất để phân nhóm tập hợp xóa tài khoản các tên (chẳng hạn như tên lớp) khác giả mạo với ở đâu tốt các tập hợp tên khác dữ liệu . Ưu điểm lớn nhất khi sử dụng Namespace là tên nguyên nhân các lớp nguyên nhân được khai báo trong namespace này không bị xung đột vô hiệu hóa với tên giả mạo các lớp khác có cùng tên xóa tài khoản được khai báo trong namespace khác.

xóa tài khoản Ngoài ra namespace còn tối ưu được hiểu là một nhóm kỹ thuật các lớp có đặc điểm chung tài khoản . Các thành viên sử dụng của namespace phải làm sao có thể là namespace kiểm tra , interface mẹo vặt , cấu trúc (structure) cập nhật , lấy liền và delegate.
 

2 sửa lỗi . Định nghĩa Namespace

Để định nghĩa namespace trong C# giá rẻ , chúng ta qua mạng sẽ sử dụng từ khóa namespace, theo sau là tên download của namespace lấy liền và dấu ngoặc {} chứa phần thân tối ưu của namespace như hay nhất dưới đây:

2.1 tốc độ . Cú pháp định nghĩa Namespace

Cú pháp định nghĩa Namespace có dạng như khóa chặn dưới đây:
namespace tên_ quản lý của_namespace {
// Namespace (Nested Namespaces)
// Classes
// Interfaces
// Structures
// Delegates
}

Ví dụ

Dưới đây là ví dụ về định nghĩa namespace trong C#:

Namespace trong C# là gì?
 

3 ở đâu uy tín . Truy cập thành viên mẹo vặt của Namespace

Các thành viên chia sẻ của namespace dữ liệu được truy cập bằng cách sử dụng toán tử (.) mẹo vặt . Một lớp đầy đủ trong C# danh sách bao gồm cả namespace tương ứng sửa lỗi của nó.

3.1 Cú pháp truy cập thành viên giá rẻ của Namespace

Cú pháp truy cập thành viên nhanh nhất của Namespace có dạng: [namespace_tên].[member_tên]

Lưu ý:
- 2 lớp có cùng tên tải về có thể giả mạo được tạo từ 2 namespace khác nhau trong cùng một chương trình.
- Trong một namespace qua app , không thể có 2 lớp cùng tên.
- Trong C# mẹo vặt , tên đầy đủ tài khoản của lớp bắt đầu từ tên namespace trên điện thoại của nó lừa đảo , theo sau là toán tử (.) hỗ trợ và tên lớp chia sẻ , thanh toán được gọi là tên đầy đủ kiểm tra của lớp.

3.2 cập nhật . Ví dụ về truy cập thành viên cập nhật của Namespace

// C# program to illustrate the// use of namespaces// namespace declarationnamespace first {// name_1 namespace members// i.e dữ liệu . classclass Chúng tôi_1{// function of class Chúng tôi_1public static void display(){// Here System is the namespace// under which Console class is defined// You can avoid writing System with// the help of "using" keyword discussed// later in this articleSystem.Console.WriteLine("Hello Chúng tôi!");}}/* Removing comment will give the errorbecause no two classes can have thesame name under a single namespaceclass Chúng tôi_1{} */} // ending of first namespace// Class declarationclass Chúng tôi_2{// Main Methodpublic static void Main(String []args){// calling the display method of// class Geeks_1 by using two dot// operator as one is use to access// the class of first namespace and// another is use to access the// static method of class Geeks_1.// Termed as fully qualified namefirst.Geeks_1.display();}}

Kết quả đầu ra có dạng: Hello Chúng tôi!

Trong ví dụ trên:
- Trong System.Console.WriteLine() link down , "System" là một namespace đăng ký vay , trong đó tên lớp là "Console" vô hiệu hóa và phương thức là "WriteLine()".
- Không nhất thiết phải nhóm mỗi lớp trong C# trong namespace kích hoạt riêng địa chỉ , tuy nhiên chúng ta tăng tốc có thể làm điều này tối ưu để sắp xếp sửa lỗi các mã cho phù hợp.
- Ở đây dấu "." là dấu phân cách chi tiết được sử dụng bản quyền để tách tên lớp khỏi namespace lừa đảo và tên hàm khỏi tên lớp.
 

4 nhanh nhất . Từ khóa Using

Trong thực tế lấy liền , khi gọi một hàm chi tiết hoặc một lớp ( tự động hoặc nơi nào các thành viên cập nhật của namespace) chúng ta không cần sử dụng tền đầy đủ full crack của nó.

Trong ví dụ trên cập nhật , System.Console.WriteLine("Hello Geeks!"); tự động first.Geeks_1.display(); là tên đầy đủ lấy liền . Vì vậy C# cung cấp từ khóa "using" giúp người dùng tránh phải viết đi viết lại tên đầy đủ lấy liền . Thay vào đó người dùng chỉ cần đề cập đến tên namespace ở phần đầu chương trình.

4.1 trực tuyến . Cú pháp

Dưới đây là cú pháp sử dụng từ khóa Using: using [namespace_tên][.][ namespace con_tên];
Trong cú pháp trên tài khoản , dấu chấm (.) link down được sử dụng tất toán để tính năng bao gồm tên namespace con trong chương trình.

4.2 danh sách . Ví dụ

Dưới đây là một số ví dụ về từ khóa Using trong C#:

- Ví dụ 1:

Namespace trong C# là gì?

- Ví dụ 2:

// C# program to illustrate the// use of using keyword// predefined namespaceusing System;// user defined namespaceusing first;// namespace declarationnamespace first {// name_1 namespace members// i.e xóa tài khoản . classclass Chúng tôi_1{// function of class Chúng tôi_1public static void display(){// No need to write fully qualified name// as we have used "using System"Console.WriteLine("Hello Chúng tôi!");}}} // ending of first namespace// Class declarationclass Chúng tôi_2{// Main Methodpublic static void Main(String []args){// calling the display method of// class Chúng tôi_1 by using only one// dot operator as display is the// static method of class Chúng tôi_1Chúng tôi_1 .display();}}

Kết quả đầu ra có dạng:

Hello Chúng tôi!
 

5 bản quyền . Namespace lồng nhau (Nested Namespace)

ở đâu nhanh Ngoài ra bạn nhanh nhất có thể định nghĩa một namespace bên trong một namespace khác chia sẻ được gọi là namespace lồng nhau (hay Nested Namespace) ở đâu nhanh . Để truy cập hỗ trợ các thành viên trực tuyến của namespace lồng nhau chi tiết , chúng ta sử dụng toán tử (.).

Cho ví dụ qua mạng , Generic là namespace lồng nhau trong nhóm namespace có dạng System.Collections.Generic.

5.1 nhanh nhất . Cú pháp namespace lồng nhau

Cú pháp namespace lồng nhau có dạng:
namespace tên_ ở đâu nhanh của_namespace_1
{
// khai báo nguyên nhân và định nghĩa thành viên
namespace tên_ tốc độ của_namespace_2
{
// khai báo tổng hợp và định nghĩa thành viên
.
.
}
}

5.2 qua web . Ví dụ

Dưới đây là ví dụ về namespace lồng nhau:

Namespace trong C# là gì?

Namespace trong C# là gì?

Kết quả đầu ra có dạng: Nested Namespace Constructor

https://thuthuat.taimienphi.vn/namespace-trong-c-la-gi-43843n.aspx
Bài viết trên đây Chúng tôi vừa giới thiệu cho bạn về Namespace trong C# là gì ở đâu uy tín . tốt nhất Ngoài ra bạn đọc lấy liền có thể tham khảo thêm một số bài viết khác mới nhất đã có trên Chúng tôi khóa chặn để tìm hiểu rõ hơn về Enum trong C# là gì ở đâu uy tín nhé.

4.8/5 (81 votes)

Ý kiến khách hàngPreNext
Có thể bạn quan tâm?

Bạn muốn vay tiền? - Click xem Vay tiền Online