1 trên điện thoại . Soạn bài Cô giáo tí hon sử dụng , phần chính tả nguyên nhân , nghe viết danh sách , Ngắn 1
2 kỹ thuật . Soạn bài Cô giáo tí hon ứng dụng , phần chính tả dịch vụ , nghe viết vô hiệu hóa , Ngắn 2
Soạn bài Cô giáo tí hon ở đâu tốt , phần chính tả hỗ trợ , nghe viết
Soạn bài Cô giáo tí hon nhanh nhất , phần chính tả cài đặt , nghe viết giảm giá , Ngắn 1
1 ở đâu uy tín . Nghe - viết: Cô giáo tí hon (từ Bé treo nón… đến ríu rít đánh vần theo)
- Tìm tên qua mạng riêng trong bài chính tả:
Trong bài chính tả chỉ có một tên đăng ký vay riêng là Bé.
2 sửa lỗi . Tìm an toàn những tiếng danh sách có thể ghép hướng dẫn với mỗi tiếng sau:
a) xét quản lý , sét: xét hỏi tốc độ , xem xét; gỉ sét tự động , sấm sét kỹ thuật , đất sét.
xào link down , sào: xào nấu trực tuyến , xào xáo; sào ruộng tối ưu , cây sào
xinh công cụ , sinh: xinh đẹp tải về , tươi xinh; học sinh danh sách , sinh đẻ chia sẻ , sinh sống
b) gắn ở đâu nhanh , gắng: gắn bó khóa chặn , hàn gắn; gắng sức tối ưu , cố gắng
nặn cài đặt , nặng: nặn tượng bản quyền , bóp nặn; nặng nhọc qua web , việc nặng
khăn tối ưu , khăng: khăn áo bản quyền , đội khăn; khăng khít đăng ký vay , chơi khăng.
Xem tiếp qua mạng các bài soạn khóa chặn để học tốt môn Tiếng Việt lớp 3
- Soạn bài Tập làm văn tốc độ , viết đơn tải về , tiếng Việt 3
- Soạn bài Chiếc áo len trên điện thoại , phần tập đọc
Soạn bài Cô giáo tí hon tất toán , phần chính tả qua mạng , nghe viết sử dụng , Ngắn 2
https://thuthuat.taimienphi.vn/soan-bai-co-giao-ti-hon-phan-chinh-ta-nghe-viet-37849n.aspx
Câu 1 (trang 18 sgk Tiếng Việt 3): Tìm tên đăng ký vay riêng trong bài chính tả
Trả lời:
Trong bài chính tả chỉ có một tên mẹo vặt riêng là Bé.
Câu 2 (trang 18 sgk Tiếng Việt 3): Tìm chia sẻ những tiếng giá rẻ có thể ghép link down với mỗi tiếng sau
Trả lời:
a) xét tăng tốc , sét: xét hỏi tính năng , xem xét; sét gỉ công cụ , sấm sét.
xào nơi nào , sào: xào nấu ở đâu nhanh , xào xáo; sào ruộng chia sẻ , cây sào.
xinh tăng tốc , sinh: xinh đẹp sử dụng , tươi xinh; học sinh an toàn , sinh đẻ.
b) gắn chi tiết , gắng: gắn bó nguyên nhân , hàn gắn; gắng sức kinh nghiệm , cố gắng.
nặn kích hoạt , nặng: nặn tượng tổng hợp , bóp nặn; nặng nhọc kỹ thuật , việc nặng.
khăn cài đặt , khăng: khăn áo quản lý , đội khăn; khăng khăng quảng cáo , chơi khăng.
4.9/5 (92 votes)